Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: Chứa tiếng hiền, chứa tiếng ác
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng:
a. Chứa tiếng hiền
b. Chứa tiếng ác
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
M: dịu hiền, hiền lành | M: hung ác, ác nghiệt |
Bài làm:
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
hiền lành, hiền hậu, dịu hiền, hiền hòa, hiền từ, hiền lương, hiền tài, hiền nhân | ác độc, ác ôn, tàn ác, ác quỷ, bạo ác, tàn ác, ác nghiệt |
Xem thêm bài viết khác
- Nghe thầy cô đọc, viết bài thơ vào vở: Đôi que đan
- Trao đổi về nội dung sau: thế nào là một người học sinh có chí?...
- Đọc lại bài “Thưa chuyện với mẹ” và trả lời câu hỏi: Cương đã nói thế nào để mẹ ủng hộ nguyện vọng của mình ?
- Quan sát tranh, hỏi - đáp về mơ ước của bạn nhỏ được thể hiện trong tranh
- So sánh nghĩa của các cặp từ tìm được: So sánh a với b, so sánh c với d.
- Lập bảng tổng kết cách viết tên riêng theo mẫu sau:
- Tìm từ (chọn a hoặc b): Tìm từ có chứa tiếng trí hoặc chí.
- Giải bài 13A: Vượt lên thử thách
- Sóc có những hành động nào? Những hành động của Sóc cho ta biết Sóc là người như thế nào?
- Hỏi - đáp:
- Mỗi nhóm tìm và viết từ ngữ vào chỗ trống theo yêu cầu ở bảng:
- Trả lời câu hỏi: a. Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? b. Ước mơ thuở nhỏ đã gợi cho Xi-ôn-cốp-xki thiết kế những gì? c. Nguyên nhân chính giúp Xỉ-ôn-cốp-xki thành công là gì?