Thi tìm tên các đồ chơi, trò chơi
2. Thi tìm tên các đồ chơi, trò chơi
Bảng A
| Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng ch | Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr |
| M. chong chóng | M. trốn tìm |
Bảng B
| Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi | Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng có thanh ngã |
| M. Thả diều | M. ngựa gỗ,.... |
Bài làm:
Bảng A
| Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng ch | Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr |
| M. chong chóng, chạy đua, chuyền bóng, chọi trâu | M. trốn tìm, trồng cây, trượt cầu,... |
Bảng B
| Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi | Tên đồ chơi, trò chơi chứa tiếng có thanh ngã |
| M. Thả diều, nhảy dây, banh nỉ, tàu hỏa, bóng rổ, nhảy dù, bóng rổ, nhảy xà,... | M. ngựa gỗ, banh đũa, ném đĩa,.... |
Xem thêm bài viết khác
- Nghe - đọc, viết vào vở bài: Mùa đông trên rẻo cao
- Viết tên các hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường vào vở: Các hoạt động ở nhà, các hoạt động ở trường
- Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nói từ 3 đến 5 câu kể Ai làm gì ? Miêu tả các hoạt động của các nhân vật trong tranh.
- Giải bài 14C: Đồ vật quanh em
- Giải bài 11B: Bền gan vững chí
- Tả đồ chơi mà em yêu thích lớp 4
- Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau và ghi vào vở theo mẫu:
- Nghe thầy cô đọc, viết bài thơ vào vở: Đôi que đan
- Cáo đã làm gì để dụ Gà trống xuống đất? Vì sao Gà không nghe lời Cáo? Gà tung tin cặp chó săn đang tìm đến để làm gì?
- Ghép các từ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì?
- Chọn từ ở câu A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B
- Giải bài 16C: Đồ chơi của em