Tìm 5-10 danh từ chỉ thời gian; 5-10 danh từ chỉ đơn vị; 5-10 danh từ chỉ khái niệm
2*. Tìm 5-10 danh từ chỉ thời gian; 5-10 danh từ chỉ đơn vị; 5-10 danh từ chỉ khái niệm
Bài làm:
- Danh từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, tuần này, mùa vụ, buổi tối, buổi sáng, năm đó, ngày ấy,....
- Danh từ chỉ đợn vị: lạng, cân, yến, tạ, mét thước, lít, sào, gang,…
- Danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, đạo đức, khả năng, thói quen, quan hệ, thái độ, cuộc sống, ý thức, tinh thần, mục đích,...
Xem thêm bài viết khác
- Điền tiếp vào ô trống( màu xanh) để hệ thống hóa kiến thức đã học về nghĩa của từ
- Lập dàn ý chi tiết cho bài kể miệng về bản thân và gia đình (theo mẫu):
- Chỉ ra một số cách dùng từ mượn trong đời sống mà em cho là chưa phù hợp
- Em hiểu thế nào là chủ đề của văn bản? Thử xác định chủ đề của một văn bản truyện mà em đã nghe đã đọc
- Đọc kĩ các đoạn văn còn lại và cùng nhau nêu suy nghĩa về ý nghĩa của các chi tiết sau:
- Trao đổi và thực hiện yêu cầu: (1) Qua câu chuyện, tác giả muốn biểu dương và chế giễu điều gì? Nêu vấn đề chủ yếu được đặt ra trong câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa của truyện Thạch Sanh theo gợi ý sau:
- Kể lại chuyện em bé thông minh theo gợi ý sau:
- Tìm một số từ chỉ bộ phận cơ thể người và viết cào bảng những trường hợp được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
- Hãy sắp xếp cá động từ đã xác định ở câu a vào bảng phân loại sau:
- Đóng vai một người ở làng Gióng vào đời Hùng Vương thứ mười sáu kể lại truyện Thánh Gióng
- Tìm các danh từ trong mỗi câu dưới đây rồi điền vào bảng phân loại