Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
5. Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
(thẻ chữ: p,r, t, u, ư, v, x, y)
| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
| 20 | pê | |
| 21 | q | quy |
| 22 | e-rờ | |
| 23 | s | ét-sì |
| 24 | tê | |
| 25 | u | |
| 26 | ư | |
| 27 | vê | |
| 28 | ích-xì | |
| 29 | i dài |
Bài làm:
| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
| 20 | p | pê |
| 21 | q | quy |
| 22 | r | e-rờ |
| 23 | s | ét-sì |
| 24 | t | tê |
| 25 | u | u |
| 26 | ư | ư |
| 27 | v | vê |
| 28 | x | ích-xì |
| 29 | y | i dài |
Xem thêm bài viết khác
- Kể cho bạn nghe ông bà em đã yêu quý và chăm sóc em như thế nào?
- Giải bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
- Thay nhau nói lời chúc mừng một bạn trong lớp nhân dịp bạn được cô giáo khen có nhiều tiến bộ trong học tập
- Chọn ia hay ya để điền vào chỗ trống? Viết các từ đã hoàn chỉnh vào vở
- Chi vào vườn tìm những bông cúc màu xanh để làm gì? Vì sao Chi chần chừ khi hái hoa?
- Nói tên các đồ vật trong tranh
- Viết vào vở tên 7 người thân trong gia đình, họ hàng của em
- Tìm ba tiếng có iê, 3 tiếng có yê rồi để viết vào vở.
- Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống? Viết từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
- Ghép các tiếng dưới đây để tạo thành từ có hai tiếng.