Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng
Câu 1: (Trang 58 - SGK Ngữ văn 8) Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng.
Bài làm:
Từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân:
- mãng cầu (Nam Bộ) - na
- anh hai (Nam Bộ) - anh cả
- đậu phộng (Nam Bộ) - lạc
- chén (Nam Bộ) – bát
- muỗng (Nam Bộ) - thìa
- ghe (Nam Bộ) – thuyền
- cây viết (Nam Bộ) - bút
- răng (Bắc Trung Bộ) - sao
- tía, ba (Nam Bộ) – bố
- mô, rứa (Trung Bộ) – đâu, thế nào
Xem thêm bài viết khác
- Giá trị nội dung và nghệ thuật trong Hai chữ nước nhà
- Nội dung chính bài: Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự
- Giá trị nội dung và nghệ thuật trong Thông tin về ngày trái đất năm 2000
- Nội dung chính bài: Trường từ vựng
- Viết một đoạn văn hoặc làm một bài thơ có dùng biện pháp nói quá
- Cảm nhận về nhân vật Xiu và Giôn-xi trong tác phẩm Chiếc lá cuối cùng
- Hãy vận dụng cách nói giảm nói tránh như thế để đặt năm câu đánh giá trong những trường hợp khác nhau.
- Bốn câu thơ đầu có hai lớp nghĩa. Hai lớp nghĩa đó là gì ? Phân tích giá trị nghệ thuật của những câu thơ đó. Nhận xét về khẩu khí của tác giả.
- Chuyển những câu ghép em vừa đặt được thành những câu ghép mới bằng một trong hai cách
- Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương mà em biết
- Nội dung chính bài Lão Hạc
- Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh sau đây vào chỗ trốn