Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.
a. Sóng vỗ ....... oạp.
b. Mèo ....... miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm ........
Bài làm:
Điền vào chỗ trống như sau:
a. Sóng vỗ oàm oạp.
b. Mèo ngoạm miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm nhoàm.
Xem thêm bài viết khác
- Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy thích hợp vào mỗi ô trống:
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang cầm cái gì? Thử đoán xem họ đang nói gì?
- Tranh vẽ gì? Người trong tranh đang làm gì?
- Giải câu đố: Tìm tên các dòng sông
- Đọc 6 từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Trao đổi, gắn mỗi bông hoa từ vào đúng ô trong bảng nhóm
- Tìm những sự vật được so sánh và các từ chỉ sự so sánh trong các khổ thơ dưới đây. Ghi vào bảng nhóm
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ trên, mỗi em kể một đoạn, kể tiếp nối cả câu chuyện
- Nghe người thân kể một bộ phim, tiết mục xiếc, chèo, kịch.
- Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa? Vì bao đời nay nhân dân ta vẫn tôn kính Hai Bà Trưng?
- Thảo luận, chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- Viết vào vở câu trả lời câu hỏi: Hình ảnh bác gợi cho em nghĩ đến ai?
- Viết vào vở một bức thư ngắn cho người thân theo gợi ý: