Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
Câu 1: (Trang 115 - SGK Ngữ văn 7 tập 1) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
Gan dạ
Nhà thơ
Mổ xẻ
Của cải
Nước ngoài
Chó biển
Đòi hỏi
Năm học
Loài người
Thay mặt
Bài làm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- gan dạ - dũng cảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
Xem thêm bài viết khác
- Trong bài 1, vì sao chàng trai, cô gái lại dùng những địa danh với những đặc điếm (của từng địa danh) như vậy để hỏi đáp?
- Nội dung và nghệ thuật văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê
- Soạn văn bài: Mạch lạc trong văn bản
- Cảm nghĩ của em về tình bà cháu trong bài thơ
- Sưu tầm và chép lại một số đoạn văn, câu thơ hay về mùa xuân
- Soạn văn bài: Thành ngữ
- Nội dung chính bài Cuộc chia tay của những con búp bê
- Trong bài ca dao 4, tình cảm anh em thân thương được diễn tả như thế nào? Bài ca dao này nhắc nhở chúng ta điều gì?
- Hai dòng thơ đầu bài 4 có những gì đặc biệt về từ ngữ? Nhửng nét đặc biệt ấy có tác dụng, ý nghĩa gì?
- Em thích nhất chi tiết nào trong văn bản Mẹ tôi? Tại sao?
- Nội dung chính bài: Chuẩn mực sử dụng từ
- Soạn văn 7 bài Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I trang 184