Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
| sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống
- Đặt tên cho mỗi nhóm từ sau: sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán...
- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào thời gian nào?
- Giải bài 16B: Thầy cúng đi bệnh viện
- Quan sát một cảnh đẹp của địa phương và ghi chép lại kết quả ghi chép
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
- Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở: Quê hương, Quê mẹ, Quê cha đất tổ, Nơi chôn rau cắt rốn
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, hãy viết một đoạn văn miêu tả màu sắc của những sự vật mà em yêu thích. Trong đoạn văn có sử dụng những từ đồng nghĩa.
- Giải bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
- Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về một anh hùng hoặc danh nhân của nước ta Kể chuyện lớp 5 tuần 2
- Tìm và viết vào bảng nhóm những tiếng có nghĩa (chọn a hoặc b)
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Phần thân bài gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những gì?