Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
| sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm hiểu những tấm gương người thầy thuốc tận tâm với người bệnh
- Viết vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
- Giải bài 15B: Những công trình mới
- Giải bài 15C: Những người lao động
- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao?
- Tìm trong sách báo, in-tơ-nét những bài văn tả người hay
- Những dòng nào dưới đây nói về việc người da đen bị đối xử bất công dưới chế độ A - pác - thai?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 59)
- So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
- Tìm câu chuyện (đã nghe, đã đọc) ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh
- Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau: tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái, tả phẩm chất
- Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau: