Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Nghĩa của các từ được in đậm trong đoạn thơ sau là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Quan sát bức ảnh sau và cho biết mỗi nhân vật trong vở kịch Lòng dân đang làm gì?
- Điền tiếng có vần uyên thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Tìm đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Khổ thơ thứ nhất ý nói gì? Hai câu thơ cuối khổ thơ 2 nhằm nói điều gì? Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất?
- Bài văn cho em biết những gì về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới?
- So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
- Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
- Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Nối nhóm từ (in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B.
- Chọn một tên dưới đây cho từng đoạn trong bài.