Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 14: What happened in the story? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
meat (/mi:t/): thịt

kind (/kaind/): tốt bụng

exchange (/iks't∫eindʒ/): trao đổi

star fruit (/sta: fru:t/): quả khế

order (/ɔ:də/): ra lệnh

greedy (/gri:di/): tham lam

delicious (/di'li∫əs/): ngon

pick up (/pik ʌp/): nhặt, lượm

magic (/mædʒik/): phép thuật

watermelon (/wɔ:tə'melən/): quả dưa hấu

roof (/ru:f/): mái nhà

surprise (/sə'praiz/): ngạc nhiên

seed (/si:d/): hạt giống

prince (/prins/): hoàng tử

marry (/mæri/): kết hôn

castle (/kɑ:sl/): lâu đài

grow (/grou/): trồng, gieo trồng

golden (/gouldən/): bằng vàng

beak (/bi:k/): cái mỏ (chim,quạ)

princess (/prin'ses/): công chúa

meet (/mi:t/): gặp gỡ

Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
watermelon | /wɔ:tə'melən/ | quả dưa hấu |
delicious | /di'li∫əs/ | ngon |
order | /ɔ:də/ | ra lệnh |
seed | /si:d/ | hạt giống |
grow | /grou/ | trồng, gieo trồng |
exchange | /iks't∫eindʒ/ | trao đổi |
lucky | /'lʌki/ | may mắn |
princess | /prin'ses/ | công chúa |
prince | /prins/ | hoàng tử |
castle | /kɑ:sl/ | lâu đài |
magic | /mædʒik/ | phép thuật |
surprise | /sə'praiz/ | ngạc nhiên |
marry | /mæri/ | kết hôn |
meet | /mi:t/ | gặp gỡ |
star fruit | /sta: fru:t/ | quả khế |
golden | /gouldən/ | bằng vàng |
greedy | /gri:di/ | tham lam |
kind | /kaind/ | tốt bụng |
roof | /ru:f/ | mái nhà |
meat | /mi:t/ | thịt |
beak | /bi:k/ | cái mỏ (chim,quạ) |
pick up | /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
wise | /waiz/ | khôn ngoan |
stupid | /stju:pid/ | ngốc nghếch |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 2
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 1
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 2
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 2
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 1
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 3
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 1
- Từ vựng unit 11: What's the matter with you? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 13: What do you do on your free time? (Tiếng anh 5)
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 3
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 2
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 1





















