Unit 16: Where's the post office? Lesson 2

  • 1 Đánh giá

Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 16: Where's the post office? (Bưu điện ở đâu vậy?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Look, listen and repeat

  • 2. Point and say

  • 4. Listen and write one word in each box

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

  • a) How can we get to the zoo, Nam? (Chúng ta có thể đến sở thú bằng có cách nào vậy Nam?)
    You can take a bus. (Các bạn có thể đi xe buýt.)
  • b) Where's the bus stop? (Trạm dừng xe buýt ở đâu?)
    Go out of this building. Turn right. It's on the next corner. (Đi ra khỏi tòa nhà này. Rẽ phải. Nó ở góc kế tiếp.)
  • c) What bus goes to the zoo? (Xe buýt nào đi sở thú?)
    You can take bus number 22. It stops right at the zoo entrance. (Các bạn có thể đi xe buýt số 22. Nó dừng ngay lối vào của sở thú.)
  • d) It's very kind of you, Nam. Thanks a lot. (Bạn thật tốt bụng Nam à. Cảm ơn bạn thật nhiều.)
    You're welcome. (Không có chi.)

2. Point and say (Chỉ và đọc)

  • a) How can we get to the post office? (Chúng ta có thể đến bưu điện bằng cách nào?)
    You can walk for five minutes. (Bạn có thể đi bộ trong 5 phút.)
  • b) How can we get to Phu Quoc Island? (Chúng ta có thể đến đảo Phú Quốc bằng cách nào?)
    You can take a boat. (Bạn có thể đi bằng thuyền.)
  • c) How can we get to Sa Pa? (Chúng ta có thể đến Sa Pa bằng cách nào?)
    You can take a coach. (Bạn có thể đi bằng xe khách.)
  • d) How can we get to Ho Chi Minh City? (Chúng ta có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?)
    You can go by plane. (Bạn có thể đi bằng máy bay.)

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời những câu hỏi về đi bằng cách nào để đến những địa điểm sau: )

  1. the post office (bưu điện)/ the supermarket (siêu thị)/ the cinema (rạp chiếu phim)
  2. Ha Noi/Ho Chi Minh City/Singapore
  • How can I get to...? (Tôi có thể đến... bằng cách nào?)
  • You can... (Bạn có thể...)

4. Listen and write one word in each box (Nghe và viết một từ vào mỗi ô)

How can they get there? (Họ có thể đến đó bằng cách nào?)

By...(Bằng...)

1. AkikoBoat (Thuyền)
2. TonyTaxi (Tắc-xi)
3. MaiCoach (Xe khách)
4. LindaPlane (Máy bay)

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?
    Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.
    Akiko: Great idea. Thanks a lot, Mai.
    Mai: You're welcome.
  • 2. Tony: Where's West Lake, Nam? Is it far from here?
    Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?
    Tony: Yes, I do. How can I get there?
    Nam: You can take a taxi.
  • 3. Tony: Where are you going next weekend, Mai?
    Mai: I'm going to Hau Giang Province.
    Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?
    Mai: Yes, quite far.
    Tony: How are you going to get there?
    Mai: I think I'll go by coach.
  • 4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City.
    I'm going to see them next Sunday.
    Mai: How are you going to get there?
    Linda: By plane.
    Mai: Great. It's faster than by coach or train. Have a nice trip!
    Linda: Thanks, Mai.

5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.)

1.

  • Mai : We’re going to have a school (1) __trip__ next weekend.
  • Akiko : Where are you going?
  • Mai : We’re going to the (2) __zoo__.
  • Akiko : Is it far from your school?
  • Mai : No, it isn’t.
  • Akiko : How are you going to get there?
  • Mai : On (3) __foot__.

Hướng dẫn dịch:

  • Mai: Chúng ta sẽ có một chuyến đi chơi vào cuối tuần tới.
  • Akiko: Bạn sẽ đi đâu?
  • Mai: Chúng ta sẽ đi sở thú.
  • Akiko: Nó có xa trường bạn không?
  • Mai: Không, không xa lắm.
  • Akiko: Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
  • Mai: Đi bộ.

2.

  • Tony : I’ll go to Ho Chi Minh City tomorrow.
  • Mai : (4) __How__ are you going to get there?
  • Tony : By plane because I don’t have much time.
  • Mai : (5) __Have__ a nice trip!
  • Tony : Thanks a lot, Mai.
  • Mai : You’re (6) __welcome__.

Hướng dẫn dịch:

  • Tony: Tôi sẽ đi Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.
  • Mai: Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
  • Tony: Bằng máy bay bởi vì tôi không có nhiều thời gian.
  • Mai: Chúc chuyến đi tốt đẹp!
  • Tony: Cảm ơn bạn rất nhiều, Mai à.
  • Mai: Không có chi.

6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Giving Directions (Cho lời hướng dẫn)

Where's the cinema? (Rạp chiếu phim ở đâu?)

=> We are here, at Lemon street. Turn right at Pear street. Go straight ahead. It’s on the corner of Apple street. (Chúng ta đang ở đây, tại đường Lemon. Rẽ phải là đường Pear. Đi thẳng về phía trước. Nó ở góc đường Apple.)


  • 44 lượt xem