Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.
5. Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.
tre, rì rào, khoai nước, rung rinh, tuyệt đẹp, đất nước, thung thăng, ngược xuôi, bay
- Viết kết quả tìm được vào phiếu học tập
- Dán kết quả trên bảng lớp. Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bài làm:
- Từ đơn: tre; bay.
- Từ ghép: khoai nước; tuyệt đẹp; đất nước; ngược xuôi
- Từ láy: rì rào; rung rinh; thung thăng.
Xem thêm bài viết khác
- Đặt câu với từ ngữ tìm được ở hoạt động 4. (Với mỗi đặc điểm, đặt một câu)
- Giải bài 5C: Ở hiền gặp lành
- Thi tìm nhanh từ ghép, từ láy chứa từng tiếng sau đây:
- Dựa vào kết quả quan sát, lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ chơi mà em đã chọn. (Viết lại vào vở dàn ý).
- Xếp các trò chơi sau vào ô thích hợp trong phiếu học tập: nhảy dảy, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu
- Tìm những câu văn miêu tả trong bài Chú đất Nung.
- Giải bài 7B: Thế giới ước mơ
- Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Đoạn văn có mấy câu hỏi? Mỗi câu hỏi để hỏi ai?...
- Xếp các sự việc trong truyện Cây khế sau đây thành cốt truyện và viết vào vở:
- Giải bài 14B: Búp bê của ai?
- Mỗi bạn nói một câu có từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực".
- Thi tìm tên các đồ chơi, trò chơi