Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
(can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, bạc nhược, gan lì, bạo gan, đớn hèn, hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Bài làm:
| Cùng nghĩa | Trái nghĩa |
| Can đảm, anh hùng, anh dũng, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, gan dạ | nhát, nhát gan, nhút nhát, hàn nhát, bạc nhược, đớn hèn, hèn hạ, nhu nhược, khiếp nhược, hèn mạt |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng
- Nói với người thân về cảm nghĩ của em về những tấm gương lao động
- Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn dưới đây và xác định chủ ngữ
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu kể Ai là gì? em tìm được ở hoạt động 1. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng? Vì sao nói trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam?
- Có những cách nào để đặt câu khiến?
- Chọn một từ tìm được ở hoạt động 1, đặt câu với từ đó
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 100)
- Dựa trên kết quả quan sát của mình, hãy viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích
- Thi giải câu đố: Em đoán xem đây là những chữ gì, viết chữ đó vào vở.
- Giải bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm Tiếng Việt lớp 4