Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
(can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, bạc nhược, gan lì, bạo gan, đớn hèn, hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Bài làm:
Cùng nghĩa | Trái nghĩa |
Can đảm, anh hùng, anh dũng, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, gan dạ | nhát, nhát gan, nhút nhát, hàn nhát, bạc nhược, đớn hèn, hèn hạ, nhu nhược, khiếp nhược, hèn mạt |
Xem thêm bài viết khác
- Điều gì xảy ra với quê hương khiến cẩu Khây quyết chí lên đường? Bốn người bạn rủ nhau cùng làm việc gì?
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Đặt 1 câu khiến để nói với bạn (với anh chị, cô giáo, thầy giáo) rồi viết vào vở.
- Đánh dấu ✔ vào ô trống thích hợp: đúng hay sai?
- Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt
- Tác giả tả sự thay đổi màu sắc hay kích cỡ của lá bàng? Tác giả tả sự thay đổi của lá bàng theo trình tự nào?
- Chuyển những câu kể sau thành câu khiến:
- Cùng người thân tìm hiểu về đồ dùng, trang phục... của các dân tộc trên đất nước ta
- Giải bài 31C: Em thích con vật nào?
- Viết mở bài theo kiểu trực tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em:
- Viết mở bài theo kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em:
- Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó