Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
4. Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. tr hay ch?
giò ....ả, ......ả lại, con ....ăn, cái .....ăn
b. iên hay iêng?
t...... nói, t...... bộ, lười b......, b..... mất
Bài làm:
a. tr hay ch?
giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn
b. iên hay iêng?
tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến mất
Xem thêm bài viết khác
- Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
- Tìm tiếng có nghĩa để điền vào ô trống trong phiếu học tập sau:
- Chọn s hoặc x điền vào chỗ trống cho phù hợp:
- Cùng người thân tìm những câu thơ, bài thơ, bài hát hoặc câu chuyện nói về công ơn của cha mẹ
- Thi tìm từ ngữ chỉ vật: chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối
- Kể cho người thân nghe những việc em và các bạn đã làm để giữ cho lớp học luôn sạch đẹp mỗi ngày
- Bố Dũng đến trường để làm gì? Cử chỉ nào của bố Dũng thể hiện sự kính trọng thầy giáo cũ?
- Thay nhau nói lời chúc mừng một bạn trong lớp nhân dịp bạn được cô giáo khen có nhiều tiến bộ trong học tập
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần ao hoặc au
- Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền
- Hỏi người thân tên con suối, dòng sông, ngọn núi ở quê em. Viết những tên em hỏi được vào vở
- Thảo luận, chọn ghép tấm bìa màu xanh vào chỗ trống của tấm bìa màu vàng để tạo thành từ