Tìm tiếng có âm đầu l hoặc n? Tiếng có vần en hoặc eng?
4. Chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh
a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n?
- Chỉ vật Tiếng có vần en hoặc eng
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn
- Có nghĩa là ngại làm việc
- Trái nghĩa với già
b. Chứa tiếng có vần en hoặc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng
- Trái nghĩa với chê
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mặc cỡ)
Bài làm:
a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n?
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng -> nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn -> lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc -> lười
- Trái nghĩa với già -> non
b. Chứa tiếng có vần en hoặc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất -> xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng -> đèn
- Trái nghĩa với chê -> khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mặc cỡ) -> thẹn
Xem thêm bài viết khác
- Kể với bạn về bố của mình theo gợi ý sau:
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gà mẹ đang làm gì? Gà mẹ kêu thế nào? Gà con kêu thế nào?
- Giải bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới
- Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?
- Thi điền nhanh các tiếng thích hợp với mỗi ô trống trên bảng phụ theo mẫu sau:
- Viết vào vở một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về người thân trong gia đình em theo lời em đã kể ở hoạt động 4
- Viết tin nhắn cho bố mẹ về việc em sang nhà bạn để mượn một quyển sách
- Tìm ba tiếng có iê, 3 tiếng có yê rồi để viết vào vở.
- Giải bài 16A: Bạn thân của bé
- Giải bài 2C: Em chăm học, em chăm làm
- Đặt dấu phẩy vào giữa các từ chỉ sự vật trong mỗi câu sau rồi viết vào vở:
- Giải bài 15A: Anh em yêu thương nhau