Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)
6. Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:
| Sâm | sương | sưa | siêu |
| xâm | xương | xưa | xiêu |
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa những vần sau:
| uôt | ươt | iêt |
| uôc | ươc | iêc |
Bài làm:
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:
| Sâm: sâm nhung, nhân sâm, củ sâm, hải sâm.... | sương: giọt sương, sương sa, sương giá, sương mù... | sưa: say sưa, cây sưa, gỗ sưa,... | siêu: siêu sao, siêu nhân, siêu nhiên, siêu giàu... |
| xâm: xâm nhập, xâm lăng, xâm lược, ngoại xâm, .... | xương: xương rồng, xương tay, xương bò.... | xưa: ngày xưa, thuở xưa, xa xưa, cổ xưa... | xiêu: xiêu lơ, liêu xiêu, xiêu vẹo, nhà xiêu.... |
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa những vần sau:
| uôt: Lạnh buốt, buột miệng, chuột bạch, tuốt lúa, nuốt chửng.... | ươt: Lướt thướt, mưa ướt, mượt mà, rượt đuổi,.... | iêt: tê liệt, chiết cây, triết lí, nhiệt độ, thời tiết, viết bài.... |
| uôc: uống thuốc, mua chuộc, buộc dây, luộc rau, cuốc đất,..... | ươc: ao ước, bắt chước, nước sông, được mùa, trước sau, ngước nhìn... | iêc: liếc nhìn, xanh biếc, điếc tai, chiếc áo, cá diếc.... |
Xem thêm bài viết khác
- Cùng người thân tìm hiểu những việc làm tốt nơi em ở
- Chơi trò chơi: "Thi tìm nhanh từ ghép có hai tiếng mang nghĩa trái ngược nhau
- Thi tìm từ đồng nghĩa với từ "hoà bình"
- Từ gợi ý miêu tả của đoạn văn trên, em hãy viết một câu miêu tả một trong ba đối tượng dưới đây:
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo mẫu sau:
- Mỗi bạn nói một câu kiểu ai làm gì? Hoặc ai thế nào? để miêu tả một trong các bức tranh sau đây (trang 155 sgk)
- Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
- Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé
- Đặt câu để phân biệt các nghĩa của một trong những từ nói trên
- Cùng người thân thi đặt câu với từ trái nghĩa
- Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Giải bài 6C: Sông, suối, biển, hồ