Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 4 tập một
Bài làm:
ĐỀ A
PHẦN 1
1.
| 50kg = 5 yến | 700kg = 7 tạ | 8000kg = 8 tấn |
| 60 yến = 6 tạ | 1400 tạ = 140 tấn | 7000g = 7 kg |
2.

3.
| Đọc | Viết |
| Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông | 205 |
| Bốn trăm mười bảy đề-xi-mét vuông | 417 |
| Một trăm linh năm mét vuông | 105 |
| Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông | 4145 |
4.
| 1 | 400 | 6500 |
| 10 | 35 | 750 |
| 1500 | 450000 | 120 |
PHẦN 2
1.
| a) 27 x10 = 270 | 27 x 100 = 2700 | 27 x 1000 = 27000 |
| 40 x 10 = 400 | 125 x 100 = 12500 | 25 x 1000 = 250000 |
| b) 7000 : 10 = 700 | 7000 : 100 = 70 | 7000 : 1000 = 7 |
| 1670 : 10 = 167 | 15300 : 100 = 153 | 2008000 : 1000 = 2008 |
2.
a) 85 x 100 : 10
= 8500 : 10
= 850
b) 5150 x 1000 : 100
= 5150000 : 100
= 51500
c) 24 x 5 x 2
= 24 x (5 x 2)
= 24 x 10
= 240
d) 5 x 4 x 2 x 25
= (5 x 2) x (4 x 25)
= 10 x 100
= 1000
3.
Đọc: 15
đọc là: Mười lăm đề-xi-mét vuông
1051
đọc là: Một nghìn không trăm năm mươi mốt đề-xi-mét vuông
575000
đọc là: Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đề-xi-mét vuông.
4.
Diện tích một viên gạch lát nền là:
4 x 4 = 16 (
)
Diện tích phòng họp đó là:
16 x 500 = 8000 (
)
8000
= 80 $m^{2}$
Đáp số: 80 ![]()
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B1 toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)