Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Viết vào vở các từ trên theo thứ tự sau: chỉ người, chỉ con vật, chỉ đồ vật, chi hoa quả.
- Nói về một việc làm tốt của em cho bạn (hoặc của bạn cho em) Giải bài 3B: Hãy đối xử tốt với bạn
- Thi viết nhanh 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay vào vở:
- Giải bài 13B: Cha mẹ làm gì cho các con?
- Nối cột A với cột B để xác định ý chính của mỗi đoạn:
- Chọn từng cặp thẻ phù hợp với nhau để ghép thành câu
- Kể với bạn về một món quà bố cho mà em thích nhất theo gợi ý sau:
- Ghép từ chứa tiếng mở đầu bằng l hoặc n? Ghép từ chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã?
- Đặt câu theo mẫu dưới đây:
- Điền vào chỗ trống d hay gi? Đặt lên chữ in đạm dấu hỏi hoặc dấu ngã?
- Viết tin nhắn cho bố mẹ về việc em sang nhà bạn để mượn một quyển sách
- Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm: