Giải câu 1 bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất sgk Đại số 10 trang 94
Câu 1: trang 94 sgk Đại số 10
Xét dấu các biểu thức:
a) ![]()
b) ![]()
c)![]()
d) ![]()
Bài làm:
a. ![]()
Ta lập bảng xét dấu

Kết luận.
khi \(x\in \left ( -\infty; -3 \right )\cup \left ( \frac{1}{2};+\infty \right )\)
khi \(x=-3\)hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
khi \(x\in \left ( -3; \frac{1}{2} \right )\)
b. ![]()
Ta lập bảng xét dấu

Kết luận.
khi \(x\in \left ( -\infty; -3 \right )\cup \left ( -2;-1 \right )\)
khi \(x=-3\)hoặc \(x=-2\)hoặc \(x=-1\)
khi \(x\in \left ( -3;-2 \right )\cup (-1;+\infty)\)
c. ![]()
![]()
Ta lập bảng xét dấu

Kết luận.
khi \(x\in \left ( -\frac{11}{5}; -\frac{1}{3} \right )\cup \left ( 2;+\infty \right )\)
khi \(x=-\frac{11}{5}\)
khi \(x\in \left ( -\infty ;-\frac{11}{5} \right )\cup \left ( -\frac{1}{3};2 \right )\)
không xác định khi \(x=-\frac{1}{3}\)và \(x=2\)
d. ![]()
Ta lập bảng xét dấu

Kết luận.
khi \(x\in \left ( -\infty; -\frac{1}{2} \right )\cup \left ( \frac{1}{2};+\infty \right )\)
khi \(x=\pm \frac{1}{2}\)
khi \(x\in \left ( -\frac{1}{2}; \frac{1}{2} \right )\)
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 bài: Ôn tập chương II
- Giải bài 3: Các phép toán tập hợp
- Giải câu 2 bài 4: Các tập hợp số
- Giải câu 11 bài: Ôn tập chương I
- Giải câu 12 bài: Ôn tập chương III
- Toán 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10)
- Giải câu 16 bài Ôn tập chương I sgk Đại số 10 trang 26
- Giải câu 5 bài: Ôn tập chương III
- Giải câu 4 bài 1: Mệnh đề
- Phần câu hỏi Ôn tập cuối năm – sgk Đại số 10 trang 159
- Giải câu 7 bài Ôn tập chương 6 sgk Đại số 10 trang 156
- Giải câu 8 bài Ôn tập chương 6 sgk Đại số 10 trang 156