Giải câu 2 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Câu 2: trang 168 sgk toán Đại số và giải tích 11
Giải các bất phương trình sau:
a) với \({{{x^2} + x + 2} \over {x - 1}}\)
b) với \(y = \frac{x^{2}+3}{x+1}\)
c) với \(y = \frac{2x-1}{x^{2}+x+4}\)
Bài làm:
a) với \({{{x^2} + x + 2} \over {x - 1}}\)
Ta có
Vậy
b) với \(y = \frac{x^{2}+3}{x+1}\)
Ta có .
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{x \ne - 1 \hfill \cr \left[ \matrix{x \ge 1 \hfill \cr
x \le - 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)
Vậy
c) với \(y = \frac{2x-1}{x^{2}+x+4}\)
Ta có .
Vì , với \(∀ x ∈ \mathbb R\)
Vậy
Xem thêm bài viết khác
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10)
- Giải câu 2 bài 1: Hàm số lượng giác
- Giải câu 10 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải câu 2 bài 3: Cấp số cộng
- Giải bài 5: Xác suất của biến cố
- Giải câu 1 bài 3: Nhị thức Niu tơn
- Giải câu 3 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Giải câu 3 bài 1: Giới hạn của dãy số
- Giải bài 14 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 2 bài 3: Nhị thức Niu tơn
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4)
- Giải câu 6 bài 2: Giới hạn của hàm số