Soạn giản lược bài từ đồng nghĩa

  • 1 Đánh giá

Soạn văn 7 bài từ đồng nghĩa giản lược nhất. Bài soạn theo tiêu chí: đơn giản nhất, lược bỏ những phần không cần thiết. Học sinh sẽ soạn bài nhanh, nắm tốt ý chính. Từ đó giúp em tư duy và đa dạng ngôn từ khi cần diễn giải. Kéo xuống dưới để xem nội dung bài soạn.

Phần luyện tập

Câu 1: Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

  • gan dạ - dũng cảm
  • nhà thơ - thi sĩ
  • mổ xẻ - phân tích
  • đòi hỏi - yêu cầu
  • loài người - nhân loại
  • của cải - tài sản
  • nước ngoài - ngoại quốc
  • chó biển - hải cẩu
  • năm học - niên khoá
  • thay mặt - đại diện.

Câu 2: Từ gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ trên:

  • Máy thu thanh/ ra-di-o
  • Xe hơi/ ô tô
  • Sinh tố/ vi-ta-min
  • Dương cầm/ pi-a-no

Câu 3: Từ địa phương đồng nghĩa từ toàn dân là:

  • thơm/ khóm - dứa
  • tía/ thầy/ ba - cha
  • u/ bầm/ má - mẹ
  • quả lệ chi - quả vải...

Câu 4: Từ đồng nghĩa thay thế từ in đậm như sau:

  • đưa -> gửi,
  • đưa -> tiễn
  • kêu -> phàn nàn
  • nói -> cười
  • đi -> mất/ qua đời.

Câu 5: Phân biệt nghĩa các từ:

Ăn, chén, xơi.

  • Ăn: nghĩa bình thường, dùng được nhiều trong văn cảnh.
  • Xơi: thường dùng trong lời mời nhiều hơn
  • Chén: sắc thái suồng sã, thân mật.

Cho, tặng, biếu

  • Cho: sắc thái biểu cảm bình thường, thân mật, là thái độ của người cao hơn đối với người thấp hơn.
  • Tặng: thể hiện sự long trọng, có ý nghĩa cao quý,
  • Biếu: thể hiện sự tôn trọng của người dưới với người trên

Yếu đuối, yếu ớt:

  • Yếu đuối: trạng thái thiếu sức lực, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách.
  • Yếu ớt: yếu đến mức sức lực, khó có thể làm được việc gì

Xinh, đẹp

  • Xinh: có những nét đáng yêu làm người ta chú ý.
  • Đẹp: đạt đến sự hoàn hảo, không chỉ dùng bình phẩm về hình thức, được xem là toàn diện hơn xinh.

Tu, nhấp, nốc

  • Tu: uống nhanh, nhiều và liền một mạch.
  • Nhấp: uống từ từ, chậm rãi, từng ít một
  • Nốc: uống nhiều và hết ngay tức khắc một cách thô tục.

Câu 6: Điền vào chỗ chấm

a. (1) thành quả; (2) thành tích

b. (1) ngoan cố; (2) ngoan cường

c. (1) nghĩa vụ; (2) nhiệm vụ

d. (1) giữ gìn; (2) bảo vệ

Câu 7:

a. đối xử, đối đãi

  • (1) đối xử/ đối đãi
  • (2) đối xử

b. trọng đại, to lớn

  • (1) trọng đại/ to lớn
  • (2) to lớn

Câu 8: Đặt câu như sau:

  • Bố tôi có sức khỏe bình thường
  • Tớ không nghĩ cậu lại làm việc tầm thường như vậy
  • Lan có kết quả học tập cao nhất lớp
  • Hôm nay, tôi đi học muộn hậu quả là bị cô giáo phạt

Câu 9: Từ dùng sai và thay thế là:

  • "hưởng lạc" thay bằng "hưởng thụ".
  • "bao che" thay bằng "che chở"
  • "giảng dạy" thay bằng "nhắc nhở"
  • "trình bày" thay bằng " trưng bày"

  • 1 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021