Thi tìm các từ: a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người. M: quyết chí? b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
8. Thi tìm các từ:
a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.
b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
Bài làm:
| Từ nói lên ý chí, nghị lực của con người. | Từ nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người |
| quyết chí, bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung... | khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở... |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm 3 từ ghép tổng hợp, 3 từ ghép phân loại trong các từ ghép (được in đậm) và xếp vào ô thích hợp:
- Tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau và chỉ ra bộ phận vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
- Tìm lời dẫn gián tiếp trong đoạn văn sau:
- Giải bài 5B: Đừng vội tin những lời ngọt ngào
- Giải bài 2A: Bênh vực kẻ yếu
- Tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:
- Tìm hiểu xem xung quanh em có những ai gặp hoàn cảnh khó khăn, hoạn nạn. Em và gia đình đã làm gì để giúp đỡ họ.
- Kể lại câu chuyện Ở vương quốc Tương Lai theo trình tự không gian: Trong khi Mi-tin đi thăm công xưởng xanh thì Tin-tin đã đi thăm khu vườn kì diệu.
- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: Các đoạn văn trên phần thuộc phần nào trong bài văn miêu tả?
- Phân tích các bộ phận cấu tạo của 6 tiếng đầu trong câu tục ngữ dưới đây. Viết kết quả phân tích vào bảng theo mẫu:
- Cho 3 nhân vật: người mẹ ốm, người con bằng tuổi em và một bà tiên. Hãy tưởng tượng và xây dựng một cốt truyện về lòng hiếu thảo.
- Tìm và viết vào vở lời nói trực tiếp của nhân vật trong đoạn văn sau