Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát hình ảnh bác sĩ và tên cướp trong bức tranh dưới đây và nhận xét về vẻ mặt, hình dáng của các nhân vật
- Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
- Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
- Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
- Giải bài 28A: Ôn tập 1
- Chơi trò chơi: "Tôi là ai?"
- Hình ảnh sẻ mẹ dũng cảm cứu con được miêu tả như thế nào? Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ mẹ nhỏ bé?
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
- Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
- Điền những nội dung cần thiết vào giấy đặt mua báo chí
- Đặt câu hỏi có trạng ngữ bắt đầu bằng từ vì (hoặc tại vì, do, nhờ) và viết vào vở
- Giải bài 33A: Lạc quan, yêu đời