Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau và nghi vào bảng nhóm:
- Giải bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe
- Giải bài 28C: Ôn tập 3
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của cái cây mà em yêu thích.
- Dựa vào kết quả quan sát các bộ phận của một con vật em yêu thích hãy tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
- Cùng người thân tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
- Cùng người thân tìm hiểu những tấm gương lao động quanh em
- Tác giả tả sự thay đổi màu sắc hay kích cỡ của lá bàng? Tác giả tả sự thay đổi của lá bàng theo trình tự nào?
- Theo em, thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:
- Quan sát tranh trống đồng Đông Sơn và cho biết những gì được khắc trên mặt trống.