Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Chơi trò chơi thi Tìm từ nhanh (chọn A hoặc B)
- Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các mẩu chuyện dưới đây (chọn a hoặc b). Biết rằng:
- Giải bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Giải bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm Tiếng Việt lớp 4
- Nói về xóm làng hoặc phồ phường của em theo gợi ý dưới đây:
- Chuyển những câu kể sau thành câu khiến:
- Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người (4 khổ thơ đầu)
- Nối đúng tên nhân vật với hành động của nhân vật:
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Chuyến đi đã mang lại cho Ngựa Trắng điều gì?
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Có thể dùng các câu văn sau để kết bài không? Vì sao?
- Dựa trên kết quả quan sát của mình, hãy viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích