Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Tổng kết phần Văn và Tập làm văn

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài Tổng kết phần Văn và Tập làm văn . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Từ nào không chứa yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Kì lạ
  • B. Kì tài
  • C. Kì dị
  • D. Kì thị

Câu 2: Văn bản nào không sử dụng phương thức biểu đạt tự sự?

  • A. Thạch Sanh
  • B. Lòng yêu nước
  • C. Thánh Gióng
  • D. Dế Mèn phiêu lưu kí

Câu 3: Nội dung nêu kết quả và suy nghĩ tương ứng với phần nào sau đây?

  • A. Mở bài của bài văn miêu tả
  • B. Thân bài của bài văn tự sự
  • C. Kết bài của bài văn miêu tả
  • D. Kết bài của bài văn tự sự

Câu 4: Câu nào trả lời đúng cho khái niệm truyện ngụ ngôn?

  • A. Là truyện kể về các loài vật
  • B. Là truyện kể về những hiện tượng đáng cười
  • C. Là truyện kể về loài vật, con người, nhằm nêu ra bài học trong cuộc sống
  • D. Là truyện nhằm phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội

Câu 5: Văn bản nào sử dụng cả phương thức tự sự, miêu tả và biểu cảm?

  • A. Đêm nay bác không ngủ
  • B. Mưa
  • C. Cây bút thần
  • D. Cây tre Việt Nam

Câu 6: Mục đích chính của truyện cười là gì?

  • A. Phản ánh hiện thực
  • B. Nêu ra bài học
  • C. Phản ánh ước mơ, công bằng xã hội
  • D. Tạo ra các sắc độ của tiếng cười

Câu 7: Văn bản Thạch Sanh sử dụng phương thức biểu đạt nào là chủ yếu?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Đặc điểm nào nổi bật nhất trong truyện cổ tích?

  • A. Kể về nhân vật anh hùng
  • B. Kể về những nhân vật bất hạnh, ước mơ hạnh phúc, công bằng
  • C. Kể về những sự kiện liên quan tới lịch sử
  • D. Có nhiều yếu tố hoang đường, kì ảo

Câu 9: Trong những nhân vật sau, nhân vật nào không phải là nhân vật truyện cổ tích?

  • A. Sọ Dừa
  • B. Lang Liêu
  • C. Thạch Sanh
  • D. Mã Lương

Câu 10: Mục đích thông báo, giải thích, nhận thức thích hợp cho loại văn bản nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Đơn từ

Câu 11: Văn bản Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng thuộc thể loại gì?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện cười

Câu 12: Từ nào là từ Hán Việt trong các từ dưới đây?

  • A. Bất kham
  • B. Lung linh
  • C. Hoạt động
  • D. Âm thầm

Câu 13: Dấu phẩy có tác dụng gì trong trường hợp sau?

Có chiếc tựa mũi tên nhọn, tựa cành cây rơi cắm phập xuống đất như cho xong chuyện, cho xong một đời lạnh lùng, thản nhiên, không thương tiếc, không do dự vớ vẩn.

  • A. Đánh dấu giữa các thành phần phụ với chủ ngữ, vị ngữ
  • B. Đánh dấu giữa các từ có cùng chức vụ trong câu
  • C. Đánh dấu giữa từ ngữ với bộ phận chú thích của nó.
  • D. Đánh dấu giữa các vế của một câu ghép

Câu 14: Vị ngữ trong câu văn có cấu tạo như thế?

  • A. Danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Tính từ
  • D. Cụm tính từ
Xem đáp án
  • 3 lượt xem