Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Sắp xếp các phân số
theo thứ tự tăng dần ta được
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 2: Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn $\frac{29}{30} − (\frac{13}{23} + x) = \frac{7}{69}?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 3: Biểu thức
sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
- A. 16
- B. 3
- C.

- D.

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn $\left ( \frac{-5}{3} \right )^{3} < x < \frac{-24}{35}.\frac{-5}{6}?
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 5: Tìm x biết ![]()
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 6: Cho x là số thỏa mãn
. Chọn kết luận đúng:
- A. x nguyên âm
- B. x = 0
- C. x nguyên dương
- D. x là phân số dương
Câu 7: Tính giá trị biểu thức M =
biết x = $-8\frac{7}{10}$
- A. -870
- B. -87
- C. 870
- D.

Câu 8: Tìm tập hợp các số nguyên n để
là một số nguyên
- A. n ∈ {1; −1; 7; −7}
- B. n ∈ {0; 6}
- C. n ∈ {0; −2; 6; −8}
- D. n ∈ {−2; 6; −8}
Câu 9: Cho biểu thức C =
. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
- A. n ∈ {−6; −1; 0; 5}
- B. n ∈ {−1; 5}
- C. n ∈ {0; 5}
- D. n ∈ {1; 11}
Câu 10: Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
là:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
Câu 11: Tính: B =
ta được
- A.

- B.

- C. 3
- D.

Câu 12: Tìm phân số tối giản
biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng $\frac{3}{7}$
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên x để
có giá trị là số nguyên là:
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
Câu 14: Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết
số sách Văn là 50 quyển và số $\frac{7}{9}$ sách toán là 77 quyển. Tính tổng số sách Văn và Toán của hiệu sách.
- A. 128
- B. 159
- C. 195
- D. 99
Câu 15: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
và x > y?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
Câu 16: Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn
số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?
- A. 30 quả
- B. 48 quả
- C. 18 quả
- D. 36 quả
Câu 17: Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra
số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
- A. 420 tấn
- B. 440 tấn
- C. 460 tấn
- D. 480 tấn
Câu 18: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn ![]()
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 19: Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.
- A. 50%
- B. 125%
- C. 75%
- D. 70%
Câu 20: Tính hợp lý biểu thức
ta được kết quả là
- A.

- B.

- C.

- D.

Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 17: Ước chung lớn nhất. Bội chung lớn nhất
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 3: Ghi số tự nhiên
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 1: Nửa mặt phẳng
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Trắc nghiệm Hình học 6 bài 5: Tia
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 4: Rút gọn phân số
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số