Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương I

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có 3 tụ điện có điện dung C1=C2=C; C3=2C. Để có điện dung Cb=C thì ta phải ghép các tụ theo cách

  • A. C1 nt C2 nt C3
  • B. (C1//C2) nt C3
  • C. C1 // C2 // C3
  • D. (C1 nt C2) // C3

Câu 2: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích dương q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r đẩy nhau với lực có độ lớn F0. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt cách nhau khoảng r chúng sẽ:

  • A. Hút nhau với lực có độ lớn F < F0
  • B. Đẩy nhau với lực có độ lớn F < F0
  • C. Đẩy nhau với lực có độ lớn F > F0
  • D. Hút nhau với lực có độ lớn F> F0

Câu 3: Cho hai điện tích C và $q2 = 2.10^{-8}$C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Vị trí của điểm M trên đường thẳng AB, có cường độ điện trường bằng 0

  • A. Nằm trong đoạn AB cách q2 15cm
  • B. Nằm trong đoạn AB cách q2 5cm
  • C. Nằm ngoài đoạn AB cách q2 10cm
  • D. Nằm ngoài đoạn AB cách q2 20cm

Câu 4: Một hạt mang điện tích dương từ điểm A đến điểm B trên một đường sức của một điện trường đều chỉ do tác dụng của lực điện trường thì động năng của hạt tăng. Chọn nhận xét đúng:

  • A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B
  • B. Đường sức điện có chiều từ B đến A
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị dương
  • D. Lực điện trường sinh công âm

Câu 5: Một quả cầu kim loại có khối lượng riêng ρ = 9,8.103kg/m3, bán kính r = 1cm, mang điện tích q = 10-6C được treo ở đầu một sợi dây mảnh không dãn. Chiều dài sợi dây là l = 10cm. Tại điểm treo của sợi day đặt một điện tích qo = -2.10-6C.Toàn bộ hệ thống trên được đặt trong dầu cách điện có khối lượng riêng ρo = 800kg/m3, hằng số điện môi ɛ = 3. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo là:

  • A. 0,68N
  • B. 0,98N
  • C. 1,12N
  • D.0,84N

Câu 6: Tại đỉnh đối diện A và C của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt hai điện tích C. Đặt tại B điện tích qo. Để điện trường tổng hợp gây bởi hệ 3 điện tích trên tại điểm D bằng 0 thì điện tích qo bằng:

  • A. C
  • B. C
  • C. C
  • D. C

Câu 7: Một tụ điện phẳng có có bản cách nhau 8cm. Hiệu điện thế giữa hai bản 360V. Một electron có vận tốc ban đầu 8.107 m/s ở cách bản âm 6cm chuyển động theo một đường sức về phía bản âm. Điện tích của electron bằng 9,1.10^{-31} $ kg. NHận xét nào sau đây đúng về chuyển động của electron?

  • A. Electron chuyển động chậm dần đều với gia tốcm/s2
  • B. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc m/s2
  • C. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc m/s2 về phía bản âm rồi đổi chiều chuyển động dần đi về bản dương.
  • D. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,8.1015m/s2 về phía bản âm, rồi dừng lại khi chưa đến bản âm sau đó đổi chiều chuyển động nhanh dần về bản dương.

Câu 8: Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 108 V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:

  • A. C
  • B. C
  • C. C
  • D. C

Câu 9: Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một acquy. Nếu dịch chuyển để các bản lại gần nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không ? Nếu có hãy chỉ rõ chiều dòng điện

  • A. Không có.
  • B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
  • C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
  • D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.

Câu 10: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O. Hai điểm M,N nằm cùng một đường sức điện (theo thứ tự O,M,N) có ON = 3MN. Vecto cường độ điện trường tại M và N có:

  • A. Cùng phương, cùng chiều,độ lớn
  • B. Cùng phương,ngược chiều, độ lớn
  • C. Cùng phương,cùng chiều,độ lớn
  • D. Cùng phương,cùng chiều,độ lớn fh

Câu 11: Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một acquy. Nếu dịch chuyển để các bản ra xa nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không ? Nếu có hãy chỉ rõ chiều dòng điện

  • A. Không có.
  • B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
  • C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
  • D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.

Câu 12: Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ là

  • A. Tăng lên bốn lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi hai lần
  • D. Tăng lên hai lần

Câu 13: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau C=8uF ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U=150V. ĐỘ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là

  • A. 9 mJ
  • B. 10 mJ
  • C. 19 mJ
  • D. 1 mJ

Câu 14: Cho bộ gồm 4 tụ điện mắc như hình vẽ: C1=2uF; C2=3uF; C3=6uF; C4=12uF; =800V. Hiệu điện thế $U_{MN}$ bằng

  • A. 53V
  • B. 72V
  • C. 38V
  • D. 45V

Câu 15: Một quả cầu nhỏ mang điện tích C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3 cm là

  • A. V/m
  • B. V/m
  • C. V/m
  • D. V/m

Câu 16: Dưới tác dụng của lực điện trường, điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường thẳng s trong điện trường đều, theo phương hợp với véctơ cường độ điện trường một góc $\alpha $. Trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là lớn nhất?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Hai tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa tụ và hai bản tụ là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là

  • A. 5 nF
  • B. 0,5 nF
  • C. 50 nF
  • D. 5 uF

Câu 18: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Vecto cường độ điện trường tại điểm A và điểm B trong điện trường của điện tích Q là và $\vec{E_{B}}$. Gọi r là khoảng cách từ A đến Q. Để có cùng phương, ngược chiều với $\vec{E_{B}}$ và có độ lớn $E_{A}= 4E_{B}$ thì khoảng cách giữa A và B là

  • A.3r
  • B.2r
  • C.4r
  • D.5r

Câu 19: Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích 4,5 uC; quả cầu B mang điện tích q=-2,4uC. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa chúng ra cách nhau 1,56cm. Khi đó, lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn cỡ

  • A. 20N
  • B. 2 N
  • C. 41 N
  • D. 4,1 N
Xem đáp án
  • 27 lượt xem