Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
2. Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với đẹp, to và học tập là:
- Đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
- Đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...
- Đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
Xem thêm bài viết khác
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ trong câu chuyện Người gác rừng tí hon và tìm dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét của em.
- Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
- Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước
- Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo mẫu sau:
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
- Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó. Những chi tiết nào về thời tiết và con người đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?
- Giải bài 8A: Giang sơn tươi đẹp
- Đọc bài văn "Những cánh buồm" và trả lời câu hỏi:
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ xuân trong mỗi câu ở cột A và viết kết quả vào vở
- Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây