Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
4. Chơi: Thi tìm tiếng
Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
a. Các tiếng có vần ao:
Các tiếng có vần au:
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch:
Các tiếng bắt đầu bằng tr:
c. Các tiếng có thanh hỏi:
Các tiếng có thanh ngã:
Bài làm:
a. Các tiếng có vần ao: chào, cào, sáo, đào, lào, hào, gào, trao, tạo, pháo...
Các tiếng có vần au: cau, đau, máu, cáu, sáu, màu, tràu, giàu, lau...
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch: chào, cháu, chúc, chanh, chén, chiếc, chuyện, chiều...
Các tiếng bắt đầu bằng tr: trúc, tranh, trang, trắng, trước, trâm, tránh, trăng...
c. Các tiếng có thanh hỏi: chỉ, đẻ, rửa, cửa, nửa, đảo, quyển, nhỏ...
Các tiếng có thanh ngã: ngã, vẫy, gỗ, dẫn, đã, sĩ, lĩnh, chỗ,...
Xem thêm bài viết khác
- Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống? Viết từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Điền vào chỗ trống g hay gh?
- Bài ngôi trường mới nói với em điều gì? Viết câu trả lời em chọn vào vở
- Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em theo gợi ý sau?
- Chị Nga và Hà đã chọn cách nào để thông báo với Linh?
- Giải bài 7A: Thầy cô là những người đáng kính
- Giải bài 10C: Nên làm gì để ông bà em vui?
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: ngày, tháng, năm
- Thảo luận để cọn thẻ từ ghép vào chỗ trống ở từng bảng giấy để tạo thành câu:
- Xếp câu: Đến góc học tập lấy bộ thẻ chữ gồm 4 câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (như dưới đây) để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự
- Nói với các bạn những việc tốt em đã làm:
- Viết tên 3 con vật, 3 đồ vật, 3 loài cây?