Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
4. Chơi: Thi tìm tiếng
Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
a. Các tiếng có vần ao:
Các tiếng có vần au:
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch:
Các tiếng bắt đầu bằng tr:
c. Các tiếng có thanh hỏi:
Các tiếng có thanh ngã:
Bài làm:
a. Các tiếng có vần ao: chào, cào, sáo, đào, lào, hào, gào, trao, tạo, pháo...
Các tiếng có vần au: cau, đau, máu, cáu, sáu, màu, tràu, giàu, lau...
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch: chào, cháu, chúc, chanh, chén, chiếc, chuyện, chiều...
Các tiếng bắt đầu bằng tr: trúc, tranh, trang, trắng, trước, trâm, tránh, trăng...
c. Các tiếng có thanh hỏi: chỉ, đẻ, rửa, cửa, nửa, đảo, quyển, nhỏ...
Các tiếng có thanh ngã: ngã, vẫy, gỗ, dẫn, đã, sĩ, lĩnh, chỗ,...
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 17C: Gà mẹ và gà con nói gì với nhau?
- Thảo luận, chọn ra 2 từ ngữ nói về 2 đức tính tốt của bé Hà trong câu chuyện
- Viết một câu kiểu Ai (con gì, cái gì) thế nào? để khen một con vật trong tranh ở hoạt động 2
- Chọn một từ chỉ đặc điểm và đặt câu với từ đó để tả:
- Dựa vào tranh, kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn
- Dựa vào tranh, mỗi bạn kể lại từng đoạn của câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Chơi trò thi đố với người thân: Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ ch và có vần giống nhau
- Dựa vào từng tranh dưới đây để nhớ lại câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ
- Khi cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy bút mực, Mai đã làm gì?
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
- Giải bài 6A: Một buổi học vui