Phân biệt 3 kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng loại kiểu câu)
4. Phân biệt 3 kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng loại kiểu câu)
Nội dung/ kiểu câu | Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? |
Định nghĩa | |||
Ví dụ |
Bài làm:
Nội dung/ kiểu câu | Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? |
Định nghĩa | - Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: làm gì? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: thế nào? | - Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: là gì? - Vị ngữ là động từ, cụm động từ. | - Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)? - Vị ngữ là tính từ, động từ, cụm tính từ, cụm động từ. - Vị ngữ thường là danh từ, cụm danh từ. |
Ví dụ | Mẹ em ra đồng Em đi học | Con mèo đùa giỡn trước sân Ngoài đường, xe cộ đi lại tấp nập | Bố em là kĩ sư cơ khí Mẹ em là giáo viên dạy tiếng anh |
Xem thêm bài viết khác
- Em hiểu câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" nghĩa là gì?
- Quan sát hoại hoa hoặc quả mà em yêu thích
- Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Chọn một từ tìm được ở hoạt động 1, đặt câu với từ đó
- Cùng người thân tìm hiểu một vài loại giấy tờ in sẵn có trong gia đình
- Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 90)
- Giải bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
- Giải bài 28A: Ôn tập 1
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 164)