Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
C. Hoạt động ứng dụng
Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
Bài làm:
Ví dụ mẫu:
- Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
- Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
- Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
- Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời.
- Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
- Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
- Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
- Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
- Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh nói về bức tranh theo gợi ý: Tranh vẽ những cảnh gì? Các bạn trong tranh đang làm gì để tìm hiểu thế giới xung quanh?
- Viết đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu nói về xóm làng hoặc phố phường của em.
- Quan sát ảnh thiên nga. Nêu nhận xét của em về chim thiên nga
- Chơi trò chơi: Đoán tên con vật?
- Giải bài 25B: Trong đạn bom vẫn yêu đời
- Giải bài 28B: Ôn tập 2 Tiếng Việt lớp 4
- Giải bài 32B: Khát vọng sống
- Cùng người thân sưu tầm một truyện cười
- Chơi trò chơi "đoán tên cây"
- Chơi trò chơi: "Thi tìm nhanh từ (chọn a hoặc b)
- Tìm trong bài Có một lần một câu trạng ngữ chỉ thời gian, một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn và viết vào vở.
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất Tiếng Việt lớp 4