So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
| Đặc điểm cấu tạo | ||||
| Chức năng |
Bài làm:
Câu 3:
| Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
| Đặc điểm cấu tạo | các tế bào xếp sít nhau | các tế bào nằm rải rác trogn chất nền | các tế bào xếp thành lớp, thành bó | thân tế bào nằm ở trugn tâm thần kinh, sợi trục và sợi nhánh kéo dài đến các cơ quan |
| Chức năng | bảo vệ, hấp thụ, tiết | nâng đỡ, liên kết các cơ quan | vận động | tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa các hoạt động sống. |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 38 sinh 8: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- Giải bài 57 sinh 8: Tuyến tụy và tuyến trên thận
- Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào Ôn tập Sinh học 8
- Sự khác nhau giữa xương tay và xương chân có ý nghĩa gì đối với hoạt động của con người?
- Nếu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch
- Hãy quan sát đồng tử của bạn em khi dọi và không dọi đèn pin vào mắt
- Giải bài 61 sinh 8: Cơ quan sinh dục nữ
- Trình bày chức năng của gan trong điều hòa lượng đường trong máu Ôn tập Sinh 8
- Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn?
- Giải bài 28 sinh 8: Tiêu hóa ở ruột non
- Giải bài 11 sinh 8: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
- Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa