So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Bảng 4. So sánh các loại mô
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
Bài làm:
Câu 3:
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | các tế bào xếp sít nhau | các tế bào nằm rải rác trogn chất nền | các tế bào xếp thành lớp, thành bó | thân tế bào nằm ở trugn tâm thần kinh, sợi trục và sợi nhánh kéo dài đến các cơ quan |
Chức năng | bảo vệ, hấp thụ, tiết | nâng đỡ, liên kết các cơ quan | vận động | tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa các hoạt động sống. |
Xem thêm bài viết khác
- Vẽ sơ đồ đại não từ bên ngoài và trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài
- Giải bài 49 sinh 8: Cơ quan phân tích thị giác
- Bảng 17 2. Hoạt động của các van trong sự vận chuyển máu.
- Giải bài 65 sinh 8: Đại dịch AIDS Thảm họa của loài người
- Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Chúng giống và khác nhau ở những điểm nào?
- Giải bài 46 sinh 8: Trụ não, tiểu não, não trung gian
- Giải bài 50 sinh 8: Vệ sinh mắt
- Trình bày cấu tạo và chức năng của noron
- Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ
- Để phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?
- Giải bài 7 sinh 8: Bộ xương
- Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?