Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm trong bài đọc "có một lần" và chép vào bảng nhóm: một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến
- Giải bài 23B: Những trái tim yêu thương
- Viết đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu nói về xóm làng hoặc phố phường của em.
- Mở bài là đoạn nào? Tác giả mở bài theo kiểu trực tiếp hay gián tiếp? Kết bài ở đoạn nào? Tác giả kết bài theo kiểu mở rộng hay không mở rộng
- Bô giúp trẻ những gì? Thầy giáo giúp trẻ những gì?
- Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện “Trí nhớ tốt” dưới đây
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Chơi trò chơi: Đoán tên con vật?
- Quan sát con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hoạt động của con vật đó?
- Nhớ viết bài thơ Tiểu đội xe không kính (2 khổ thơ đầu hoặc hai khổ thơ cuối)