Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về vẻ đẹp của mỗi sự vật
- Quan sát và nói về các bức ảnh sau: Mỗi bức ảnh mô tả cảnh mọi người đang làm gì?
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- Nói về vẻ đẹp của những loài hoa, loài cây mà em biết:
- Dùng dấu / để ngăn cách bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích dưới đây
- Điền vào chỗ trống trong phiếu học tập: l hoặc n; ut hoặc uc:
- Tìm đọc hoặc nhờ người thân kể cho nghe câu chuyện về những người Việt Nam tài giỏi
- Đánh dấu x vào ô trống thích hợp: Đúng hay sai?
- Quan sát tranh trống đồng Đông Sơn và cho biết những gì được khắc trên mặt trống.
- Cùng người thân sưu tầm một truyện cười
- Giải bài 31C: Em thích con vật nào?
- Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau: