Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Chọn một từ tìm được ở hoạt động 1, đặt câu với từ đó
- Cho hai đề bài sau: Tả một đồ vật em thích và tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả.
- Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa a hay b?
- Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào? Những từ ngữ hình ảnh nào thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến thắng của con người trước cơn bão biển?
- Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về vẻ đẹp của mỗi sự vật
- Giải bài 31A: Vẻ đẹp Ăng - co Vát
- Đặt câu với những từ ngữ em thống kê ở hoạt động 3 và chép vào vở
- Đọc các câu sau: Mỗi câu trên đây bộc lộ cảm xúc gì? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Hình ảnh sẻ mẹ dũng cảm cứu con được miêu tả như thế nào? Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ mẹ nhỏ bé?
- Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.
- Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b): ch hay tr?