Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Chơi trò chơi thi Tìm từ nhanh (chọn A hoặc B)
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Giải bài 19C: Tài năng của con người
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất Tiếng Việt lớp 4
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn em vừa viết.
- Em nhớ lại đặc điểm của con mèo hoặc con chó để viết đoạn văn:
- Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người (4 khổ thơ đầu)
- Chơi trò chơi: "Tôi là ai?"
- Nối từ Nối từ ngữ ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B để có nội dung chính của các đoạn trong bài Con tê tê.
- Giải bài 34C: Bạn thích đọc báo nào?
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử
- Đọc tên, năm sinh, năm mất của hai nhà thiên văn học dưới đây