Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển hung hãn? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và có từ bao giờ? Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Giải bài 19B: Cổ tích về loài người
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 86)
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu vào bảng theo mẫu.
- Các câu in đậm trong đoạn văn sau thuộc kiểu câu gì?
- Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. Hãy kể câu chuyện đó.
- Đặt câu với một từ trong nhóm A ở trên
- Đọc tên, năm sinh, năm mất của hai nhà thiên văn học dưới đây
- Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
- Giải bài 23A: Thế giới hoa và quả
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau và viết các từ ngữ tìm được vào bảng nhóm