Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
(3) Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
(4) Viết kết quả trên bảng lớp theo mẫu:
| Câu | Từ ngữ nêu đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật | Từ ngữ chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái |
| M. Bên đường, cây cối xanh um | ||
Bài làm:
(3) Những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên và đặt câu
| Những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả | Đặt câu |
Cây cối xanh um Nhà cửa thưa thớt Chúng thật hiền lành Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Cái gì xanh um? Cái gì thưa thơt? Cái gì thật hiền lành? Ai trả và thật khỏe mạnh? |
(4) Viết kết quả vào bảng
| Câu | Từ ngữ nêu đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật | Từ ngữ chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái |
| M. Bên đường, cây cối xanh um | xanh um | cây cối |
| Nhà cửa thưa thớt dần | thưa thớt dần | nhà cửa |
| Chúng thật hiền lành | thật hiền lành | chúng |
| Anh trẻ và thật khỏe mạnh | trẻ và thật khỏe mạnh | anh |
Xem thêm bài viết khác
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
- Cùng người thân tìm hiểu về những điểm du lịch ở nước ta và thế giới (hỏi người thân, xem chương trình du lịch qua màn ảnh nhỏ).
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Giải bài 19A: Sức mạnh của con người
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ thuộc chủ đề sức khỏe.
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ