Trắc nghiệm hóa học 11 Bài 8: Amoniac và muối amoni

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 Bài 8: Amoniac và muối amoni. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta thường dùng muối nào sau đây trong quá trình làm bánh?

  • A. (NHSO$_{4}$
  • B. NHHCO$_{3}$
  • C. CaCO
  • D. NaCl

Câu 2: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đạm hai lá?

  • A. NHNO$_{3}$
  • B. Ba(NO
  • C. NHCl
  • D. CO(NH

Câu 3: Hàm lượng nito trong loại phân đạm nào sau đây sẽ nhiều nhất?

  • A. NHNO$_{3}$
  • B. (NHCO
  • C. (NHSO$_{4}$
  • D. Ca(NO

Câu 4: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH) là do:

  • A. Do Zn(OH) là một bazo ít tan
  • B. Do Zn(OH) có khả năng tạo thành phức chất tan
  • C. Do Zn(OH) là một bazo lưỡng tính
  • D. Do NH là một hợp chất có cực và là một bazo yếu

Câu 5: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?

  • A. Cl, CuO, Ca(OH), HNO$_{3}$, dung dịch FeCl
  • B. Cl, HNO$_{3}$, CuO, O, dung dịch FeCl$_{3}$
  • C. Cl, HNO$_{3}$, KOH, O, CuO
  • D. CuO, Fe(OH), O$_{2}$, Cl$_{2}$

Câu 6: Khi dẫn khí NH vào bình chứa Cl$_{2}$ thì phản ứng tạo ra khói trắng. Hợp chất tạo thành có công thức là?

  • A. N
  • B. NH
  • C. NHCl
  • D. HCl

Câu 7: Tính bazo của NH là do:

  • A. trên N còn cặp e tự do
  • B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. NH tan trong nước nhiều
  • D. NH tác dụng với nước tạo thành NH$_{4}$OH

Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH đóng vai trò là một chất oxi hóa?

  • A. 2NH + H$_{2}$O$_{2}$+ MnSO$_{4}$ $\rightarrow $ MnO$_{2}$ + (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$
  • B. 2NH+ 3Cl$_{2}$ $\rightarrow $ N$_{2}$ + 6HCl
  • C. 4NH + 5O$_{2}$ $\rightarrow $ 4NO+ 6H$_{2}$O
  • D. 2NH + 2Na $\rightarrow $ 2NaNO + H$_{2}$

Câu 9: Hỗn hợp X gồm NHCl và (NH$_{4})_{2}$SO. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)$_{2}$ dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là:

  • A. 5,28
  • B. 6,60
  • C. 5,35
  • D. 6,35

Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?

  • A. Muối amoni bền với nhiệt
  • B. Các muối amoni đều là chất điện li cực mạnh
  • C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước
  • D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước

Câu 11: Để tách riêng NH ra khỏi hỗn hợp gồm N$_{2}$, H$_{2}$, NH trong công nghiệp, người ta đã:

  • A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
  • B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng
  • C. Nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH
  • D. Cho hỗn hợp qua dung dịch HSO$_{4}$ đặc

Câu 12: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH có lẫn hơi nước

  • A. PO$_{5}$
  • B. HSO$_{4}$ đặc
  • C. CuO bột
  • D. NaOH rắn

Câu 13: Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm NH và H$_{2}$ có tỷ lệ thể tích là 2: 3 đi từ từ qua ống sứ đựng CuO dư đun nóng. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng đi qua dung dich H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, dư thấy thoát ra V lít khí. Tín V( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

  • A. 5,6
  • B. 2,24
  • C. 4,48
  • D. 6,72

Câu 14: Cho các dung dịch:

Ba(OH), NH$_{4}$NO$_{3}$, (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$, KNO$_{3}$, NaCO$_{3}$, KSO$_{4}$.

Có thể nhận biết mấy dung dịch mà không cần thêm hóa chất nào khác?

  • A. tất cả
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về NH là đủ nhất?

  • A. NH là một bazo
  • B. NH là một chất khử
  • C. NH vừa có tính khử của một chất khử vừa có tính chất của một bazo
  • D. NH chỉ có tính bazo và tính khử mà không thể hiện tính oxi hóa

Câu 16: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng, khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy:

  • A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
  • B. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
  • C. Thoát ra chất khí không màu có mùi sốc
  • D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu 17: Dẫn dòng khí NH dư qua dung dịch chứa hỗn hợp các chất: Al$_{2}$(SO$_{4})_{3}$ và ZnSO$_{4}$ thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Dẫn dòng khí H$_{2}$ dư qua B nung nóng thu được chất rắn là:

  • A. Al, Zn
  • B. AlO$_{3}$, Zn
  • C. AlO$_{3}$
  • D. AlO$_{3}$, ZnO

Câu 18: Cho 14,8 gam Ca(OH) vào 150 gam dung dịch (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$ 26,4% rồi đun nóng thu được V lít khí (đtc). Để đốt cháy hết V lít khí trên cần vừa đủ lượng O thu được khi nung m gam KClO$_{3}$ ( có xúc tác). Giá trị của m là?

  • A. 73,5
  • B. 49
  • C. 24,5
  • D. 12,25

Câu 19: Cho 2,24 lít hỗn hợp khí gồm N và H đi qua xúc tác Fe, nung nóng để tổng hợp NH$_{3}$ thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch AlCl$_{3}$ dư thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Giá trị của m là?

  • A. 13
  • B. 2,6
  • C. 5,2
  • D. 3,9

Câu 20: Cho 100 gam dung dịch NHHSO 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)$_{2}$ 13,68% và đun nhẹ. Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa thu được là?

  • A. 2,24 lít và 23,3 gam
  • B. 2,24 lít và 18,64 gam
  • C. 1,344 lít và 18,64 gam
  • D. 1,792 lít và 18,64 gam

Câu 21: Một hỗn hợp A gồm (NHCO$_{3}$ và Na$_{2}$CO$_{3}$ với số mol bằng nhau có tổng khối lượng là 20,2 gam. Hòa tan hoàn toàn A vào nước rồi sục khí CO$_{2}$ cho đến dư thu được dung dịch B. Tính khối lượng muối trong B?

  • A. 32,6
  • B. 26,4
  • C. 33,6
  • D. 31,6

Câu 22: Có thể thu khí NH bằng cách:

  • A. Đẩy không khí bằng cách ngửa bình
  • B. Sục khí NH qua nước
  • C. Đẩy không khí bằng cách úp bình
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 23: Cho từ từ dung dịch (NHSO$_{4}$ vào dung dịch Ba(OH)$_{2}$. Hiện tượng xảy ra là?

  • A. Có kết tủa trắng
  • B. Không có hiện tượng
  • C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa keo trắng
  • D. Có khí mùi khi bay lên

Câu 24: Trộn 300 ml dung dịch NaNO 2M với 200 ml dung dịch NH$_{4}$ 2M rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là?

  • A. 22,4
  • B. 13,44
  • C. 8,96
  • D. 1,12

Câu 25: X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra khí có mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl sinh ra kết tủa trắng không tan trong HNO$_{3}$. X là muối nào?

  • A. (NHCO$_{3}$
  • B. (NHSO$_{3}$
  • C. NHHSO
  • D. (NHPO$_{4}$
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải Bài 8: Amoniac và muối amoni


  • 122 lượt xem