Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
| a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
| b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
| c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
| a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
| b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
| c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Điền dấu thanh hoặc chữ cái thích hợp để hoàn thành đoạn, bài (chọn a hoặc b):
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở:
- Thi giải câu đố: Em đoán xem đây là những chữ gì, viết chữ đó vào vở.
- Câu kể Ai thế nào? có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận trả lời cho câu hỏi nào?
- Quan sát ảnh, trả lời câu hỏi: Em thích tấm ảnh nào? Tấm ảnh đó gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Lập dàn ý chi tiết tả một con vật nuôi trong nhà (gà, chim, chó, lợn, trâu, bò...)
- Nói với người thân về cảm nghĩ của em về những tấm gương lao động
- Cùng người thân tìm hiểu về đồ dùng, trang phục... của các dân tộc trên đất nước ta
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cây ăn quả quen thuộc Dàn ý chi tiết Tả cây ăn quả lớp 4
- Viết đoạn văn tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích
- Tìm lời giải nghĩa hoặc hình ảnh thích hợp với mỗi từ ngữ, ghi vào vở: