Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào kết quả quan sát các bộ phận của một con vật em yêu thích hãy tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
- Viết một đoạn văn có chứa câu mở đoạn sau: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp
- Viết mở bài theo kiểu trực tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em:
- Thi nói nhanh tên của các nhân vật trong truyện Bốn anh tài.
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
- Sắp xếp các thẻ theo đúng trình tự các chi tiết trong truyện.
- Giải bài 26C: Gan vàng dạ sắt
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 38)
- Cùng hát một bài hát ca ngợi quê hương, đất nước
- Tác giả tả sự thay đổi màu sắc hay kích cỡ của lá bàng? Tác giả tả sự thay đổi của lá bàng theo trình tự nào?
- Tìm trong bài Có một lần một câu trạng ngữ chỉ thời gian, một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn và viết vào vở.
- Đánh dấu ✔ vào ô trống thích hợp: đúng hay sai?