Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 20B: Niềm tự hào Việt Nam
- Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- Chơi trò chơi thi Tìm từ nhanh (chọn A hoặc B)
- Tìm đọc hoặc nhờ người thân kể cho nghe câu chuyện về những người Việt Nam tài giỏi
- Viết đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu nói về xóm làng hoặc phố phường của em.
- Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt
- Quan sát và nói về các con vật trong bức tranh sau:
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở:
- Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì ở các chú bé? Vì sao câu chuyện có tên là những chú bé không chết?
- Những dòng in đậm ở đầu bản tin có tác dụng gì?
- Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện “Trí nhớ tốt” dưới đây
- Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích