Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn một tình huống đóng vai thực hành sử dụng câu khiến. Lớp bình chọn những cặp đóng vai tốt nhất
- Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào? Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay?
- Thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh các câu sau. Viết kết quả vào bảng nhóm.
- Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em yêu thích
- Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi ở dưới:
- Thảo luận và viết vào vở câu trả lời: Nội dung chính của bài văn là gì?
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui"
- Cùng trao đổi: Theo em, thế nào là người vui tính? Kể 2- 3 câu chuyện về một người vui tính mà em biết:
- Giải bài 23B: Những trái tim yêu thương
- Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử