Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
| a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
| b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
| c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
| a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
| b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
| c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về vẻ đẹp của mỗi sự vật
- Giải bài 31B: Vẻ đẹp làng quê
- Mỗi dấu gạch ngang trong mẩu chuyện “Quà tặng cha” có tác dụng gi? Đánh dấu vào ô trống thích hợp trong Phiếu học tập để trả lời
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Chọn một trong các cây dưới đây và nói những điều em biết về nó:
- Giải bài 32A: Cuộc sống mến yêu
- Chọn các tiếng trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu văn trong Phiếu học tập (chọn a hoặc b)
- Thay nhau hỏi - đáp giải nghĩa một trong số từ ngữ thống kê ở hoạt động 3
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Mở bài là đoạn nào? Tác giả mở bài theo kiểu trực tiếp hay gián tiếp? Kết bài ở đoạn nào? Tác giả kết bài theo kiểu mở rộng hay không mở rộng
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Người các ấp đi chợ Tết trong khung cảnh đẹp như thế nào? Dựa vào bài thơ, em hãy cùng bạn tả lại khung cảnh đó. Mỗi người đến chợ Tết với nhừng dáng vẻ riêng ra sao?