Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Các trạng ngữ tìm được trong những câu trên trả lời cho cẩu hỏi nào? (trang 147)
- Quan sát các tấm ảnh sau và nói nội dung ảnh: Ảnh mô tả cảnh gì? Những người trong ảnh đang làm gì?
- Đặt câu với một trong các từ ở hoạt động 2 và ghi vào vở.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Trong bài dưới đây, cây gạo được miêu tả theo trình tự nào?
- Thống kê các từ ngữ đã học theo chủ điểm và ghi vào Phiếu học tập hoặc bản nhóm
- Cùng bạn xem tranh và nói về các bạn được vẽ trong tranh:
- Tìm những câu có chứa dấu gạch ngang (-) trong các đoạn văn sau
- Các nhóm thi kể một phần hoặc toàn bộ câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần
- Nội dung chính của mỗi đoạn văn trong bài là gì? Nối từng ô ở cột A với ô thích hợp ở cột B để trả lời
- Quan sát ảnh, trả lời câu hỏi: Bức ảnh chụp cảnh gì? Cảnh đó có đẹp?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: "Kim tự tháp Ai Cập"
- Chuyển các câu kể sau thành câu cảm: